Hiện nay, thép cũng như các sản phẩm từ thép đóng vai trò quan trọng trong ngành công nghiệp xây dựng và nhiều ngành khác, trong đó có thép tấm. Thép tấm đáp ứng đầy đủ các yêu cầu về kỹ thuật và đảm bảo chất lượng cho công trình. Vậy bảng giá thép tấm như thế nào? Đắt hay rẻ? hãy cùng theo dõi bài viết dưới đây.
Giới thiệu về thép tấm
Trước khi đi tìm kiếm thông tin về bảng giá thép tấm hãy thử hiểu rõ hơn về dòng sản phẩm này. Thép tấm là loại thép dạng tấm, có hình dạng từng miếng, đáp ứng nhu cầu của một số ngành nhất định. Thép tấm được gia công để phục vụ các ngành như đóng tàu, bồn xăng dầu, xây dựng, dân dụng, công nghệ ô tô,…
Để có thể tạo ra thép tấm, đòi hỏi công nghệ và trình độ lao động cao, quy trình sản xuất, gia công rất phức tạp. Loại thép này được tạo ra dựa trên 2 thành phần chính là cacbon và sắt sau đó được cán mỏng và đổ vào khuôn.
Là loại kim loại mạnh, thép tấm có ưu điểm với độ bền cao, cứng, khả năng chịu lực cực tốt vì vậy ít cong vênh, méo mó, có khả năng đàn hồi.

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều loại thép tấm khác nhau với nhiều ưu điểm nổi trội như: thép tấm mạ kẽm, thép tấm inox 304, thép tấm chống trượt, thép tấm 3 ly,… Vì là ở dạng tấm nên thép tấm khá nặng. Đơn trọng thép tấm khoảng 40 kg/ m3 tùy độ dày.
Bảng giá thép tấm mới nhất hiện nay
Tìm hiểu giá thép tấm qua các năm
Giá thép tấm qua nhiều năm khá ổn định. Giá thép tấm 2016 nếu tính theo đơn giá khoảng từ 12.000 VNĐ- 17.000 VNĐ/kg. Giá thép tấm 2017 khoảng 12.800 VNĐ – 18.000 VNĐ tùy từng loại.
Giá thép tấm 2018 nếu bao gồm cả phí VAT có giá từ 13.000 đồng – 18.5000 đồng/kg. Tuy nhiên, giá thép tấm 2019 đến nay ổn định ở mức từ 13.2000 VNĐ – 18.000 VNĐ/kg tùy từng loại.
Giá thép tấm mới nhất hiện nay lại có nhiều biến động hơn so với các năm gần đây. Cụ thể, báo giá thép tấm mới nhất năm 2020 trên thị trường có nhiều thay đổi.
Giá thép tấm có sự tăng nhẹ do sự chênh lệch giữa cung và cầu và do ảnh hưởng của cuộc chiến tranh thương mại giữa hai đất nước Mỹ – TRung Quốc. Đơn giá thép tấm mới nhất khoảng 13.200 VNĐ – 18.500 VND/kg.
Bảng giá thép tấm các loại
Trên thị trường có hơn 3000 loại thép tấm, nhằm đáp ứng nhu cầu của người sử dụng. Mỗi loại có đơn giá khác nhau. Sau đây, hãy cùng tìm hiểu giá các loại thép hiện nay.
Với giá cả các loại thép tấm như giá thép tấm 1 ly hay thép tấm dày 1mm, thép tấm 2mm hay thép tấm 1.5 ly, giá thép tấm 2 ly, giá thép tấm 3mm hay giá thép tấm 3 ly, thay đổi tùy theo biến động của giá thép thế giới.
Cụ thể, giá thép tấm 1 ly khoảng 15.000 đồng/kg. Giá thép tấm 2 ly khoảng 14.000 đồng/ kg. Giá thép tấm 3 ly khoảng 13.000 đồng/kg. Giá thép tấm 5mm do động ở mức 12.500 đồng/ kg. Giá thép tấm 10mm khoảng 11.500 đồng,kg.
Thép tấm gân chống trượt cũng là loại thép khá phổ biến. Trên mặt có gân hoặc vân hoa nhằm chống trơn trượt và tạo độ nhám. Giá thép tấm chống trượt 3mm nói riêng cũng như giá thép tấm chống trượt nói chung khoảng 11.500 đồng/kg.
Thép tấm inox 304 cũng được ưa chuộng trên thị trường.Nó còn được gọi là thép không gỉ. Giá thép tấm inox 304 dày từ 0.5mm – 6mm trở lên có giá dao động trong khoảng từ 50.0 00 – 70. 000 đồng/kg.
Thép tấm SS400 là loại thép cán nóng, được sử dụng nhiều trong các ngành công nghiệp nặng ở nước ta. Giá thép tấm SS400 rơi vào khoảng 11.300 đồng– 12.000 đồng/kg.
Thép tấm mạ kẽm có ưu điểm đàn hồi tốt, chịu lực tốt, ít cong vênh, không bị oxy hóa, được ứng dụng rộng rãi trong các ngành cơ khí, ô tô, thiết bị gia dụng. Báo giá thép tấm mạ kẽm khoảng 20.200 đồng/kg. Báo giá thép tấm mạ kẽm nhúng nóng hiện nay dao động 12.000 đồng- 15.500 đồng.
Thép tấm được sử dụng khá phổ biến trong ngành xây dựng, cơ khí, đóng tàu, sản xuất ô tô,… Để thuận tiện cho quý khách hàng theo dõi, chúng tôi xin cập nhật bảng giá thép tấm mới nhất. Lưu ý: giá thép tấm thay đổi mỗi ngày.
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng
(Kg) |
Giá Kg
(đã VAT) |
Giá tấm
(đã VAT) |
Tấm 3 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
212 | 21.000 | 4.452.000 |
Tấm 4 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
282 | 21.000 | 5.922.000 |
Tấm 5 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 8 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10 x 1500 x 6000
(A36/SS400) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 12x1500x6000
(A36/SS400) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 14x1500x6000
(A36/SS400) |
989,1 | 21.000 | 20.771.100 |
Tấm 16x1500x6000
(A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 18x1500x6000
(A36/SS400) |
1271,7 | 21.000 | 26.705.700 |
Tấm 20x1500x6000
(A36/SS400) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 22x1500x6000
(A36/SS400) |
1554,3 | 21.000 | 32.640.300 |
Tấm 25x1500x6000
(A36/SS400) |
1766,3 | 21.000 | 37.092.300 |
Tấm 30x1500x6000
(A36/SS400) |
2119,5 | 21.000 | 44.509.500 |
Tấm 5x1500x12000
(Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 6x1500x12000
(Q345/A572) |
847,8 | 21.000 | 17.803.800 |
Tấm 8x1500x12000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 10x1500x12000
(Q345/A572) |
1413 | 21.000 | 29.673.000 |
Tấm 12x1500x12000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 14x1500x12000
(Q345/A572) |
1978,2 | 21.000 | 41.542.200 |
Tấm 16x1500x12000
(Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 18x1500x12000
(Q345/A572) |
2543,4 | 21.000 | 53.411.400 |
Tấm 20x1500x12000
(Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 22x1500x12000
(Q345/A572) |
3108,6 | 21.000 | 65.280.600 |
Tấm 25x1500x12000
(Q345/A572) |
3532,5 | 21.000 | 74.182.500 |
Tấm 30x1500x12000
(Q345/A572) |
4239 | 21.000 | 89.019.000 |
Tấm 5x2000x6000
(Q345/A572) |
471 | 21.000 | 9.891.000 |
Tấm 6x2000x6000
(Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 8x2000x6000
(Q345/A572) |
753,6 | 21.000 | 15.825.600 |
Tấm 10x2000x6000
(Q345/A572) |
942 | 21.000 | 19.782.000 |
Tấm 12x2000x6000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 14x2000x6000
(Q345/A572) |
1318,8 | 21.000 | 27.694.800 |
Tấm 16x2000x6000
(Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 18x2000x6000
(Q345/A572) |
1695,6 | 21.000 | 35.607.600 |
Tấm 25x2000x6000
(A36/SS400) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 28x2000x6000
(A36/SS400) |
2637 | 21.000 | 55.377.000 |
Tấm 30x2000x6000
(A36/SS400) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 32x2000x6000
(A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 35x2000x6000
(A36/SS400) |
3297 | 21.000 | 69.237.000 |
Tấm 6x2000x12000
(A36/SS400) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000
(A36/SS400) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000
(A36/SS400) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000
(A36/SS400) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000
(A36/SS400) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000
(A36/SS400) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000
(A36/SS400) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000
(A36/SS400) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 22x2000x12000
(A36/SS400) |
4144 | 21.000 | 87.024.000 |
Tấm 25x2000x12000
(A36/SS400) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 28x2000x12000
(A36/SS400) |
5275,2 | 21.000 | 110.779.200 |
Tấm 30x2000x12000
(A36/SS400) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Tấm 32x2000x12000
(A36/SS400) |
6028,8 | 21.000 | 126.604.800 |
Tấm 35x2000x12000
(A36/SS400) |
7536 | 21.000 | 158.256.000 |
Tấm 3x1500x6000
(Q345/A572) |
247,3 | 21.000 | 5.193.300 |
Tấm 4x1500x6000
(Q345/A572) |
282,6 | 21.000 | 5.934.600 |
Tấm 5x1500x6000
(Q345/A572) |
353,3 | 21.000 | 7.419.300 |
Tấm 6x1500x6000
(Q345/A572) |
423,9 | 21.000 | 8.901.900 |
Tấm 7x1500x6000
(Q345/A572) |
494,6 | 21.000 | 10.386.600 |
Tấm 8x1500x6000
(Q345/A572) |
565,2 | 21.000 | 11.869.200 |
Tấm 10x1500x6000
(Q345/A572) |
706,5 | 21.000 | 14.836.500 |
Tấm 20x2000x6000
(Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 25x2000x6000
(Q345/A572) |
2355 | 21.000 | 49.455.000 |
Tấm 30x2000x6000
(Q345/A572) |
2826 | 21.000 | 59.346.000 |
Tấm 6x2000x12000
(Q345/A572) |
1130,4 | 21.000 | 23.738.400 |
Tấm 8x2000x12000
(Q345/A572) |
1507,2 | 21.000 | 31.651.200 |
Tấm 10x2000x12000
(Q345/A572) |
1884 | 21.000 | 39.564.000 |
Tấm 12x2000x12000
(Q345/A572) |
2260,8 | 21.000 | 47.476.800 |
Tấm 14x2000x12000
(Q345/A572) |
2637,6 | 21.000 | 55.389.600 |
Tấm 16x2000x12000
(Q345/A572) |
3014,4 | 21.000 | 63.302.400 |
Tấm 18x2000x12000
(Q345/A572) |
3391,2 | 21.000 | 71.215.200 |
Tấm 20x2000x12000
(Q345/A572) |
3768 | 21.000 | 79.128.000 |
Tấm 25x2000x12000
(Q345/A572) |
4710 | 21.000 | 98.910.000 |
Tấm 30x2000x12000
(Q345/A572) |
5652 | 21.000 | 118.692.000 |
Bảng báo giá thép tấm gân
Quy cách thép tấm | Tỷ trọng
(Kg) |
Giá Kg
(đã VAT) |
Giá tấm
(đã VAT) |
Gân 3.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 239 | 21.000 | 5.019.000 |
Gân 4.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 309,6 | 21.000 | 6.501.600 |
Gân 5.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 380,3 | 21.000 | 7.986.300 |
Gân 6.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 450,9 | 21.000 | 9.468.900 |
Gân 8.0 x 1500 x 6000 (ss400) | 592,2 | 21.000 | 12.436.200 |
Gân 10 x 1500 x 6000 (ss400) | 733,5 | 21.000 | 15.403.500 |
Các yếu tố ảnh hưởng đến giá thép tấm
- Bị phụ thuộc nguồn cung phôi thép và thành phẩm từ nước ngoài đặc biệt là Trung Quốc.
- Nhập khẩu khó, sản lượng quặng trong nước để sản xuất thép chỉ đáp ứng được 10 – 15 % nhu cầu.
- Nhu cầu xây dựng tăng cao.
Ý kiến bạn đọc (0)