- Bảng giá chống thấm dột tại Hà Nội
- Giá chống thấm tường
- Giá chống thấm nhà vệ sinh
- Giá chống thấm sân thượng:
- Giá chống thấm tầng hầm
- Giá chống thấm bể bơi, bể nước ăn
- Giá chống thấm sàn nhà
- Giá chống thấm trần nhà:
- Đơn báo giá các vật liệu chống thấm
- Chống thấm dột Honghala – Dịch vụ chống thấm tốt nhất Hà Nội
- Chi tiết dịch vụ của chúng tôi
- Một số hình ảnh thi công chống thấm của Honghala
- Cam kết từ thợ chống thấm Honghala
- Khu vực phục vụ của chúng tôi
- Quy trình thi công chống thấm của Honghala
- Chuẩn bị bề mặt thi công
- Thi công chống thấm
- Kiểm tra chống thấm và nghiệm thu
Chuyên nhận thi công chống thấm dột cho sân thượng, tường nhà, nhà vệ sinh.. Và các công trình khác tại Hà Nội ✅ Thợ tay nghề cao ✅ Giá rẻ ✅ Bảo hành 10 năm
Honghala luôn không ngừng cải tiến sản phẩm, nghiên cứu và tìm kiếm những công nghệ chống thấm hiện đại trên thế giới, ngày một vươn lên khẳng định vị thế của mình trong lĩnh vực chống thấm sàn mái uy tín trên địa bàn Hà Nội
Bảng giá chống thấm dột tại Hà Nội
Gửi tới quý khách hàng bảng báo giá chống thấm. Để có bảng giá chống thấm trọn gói hãy liên hệ ngay với chúng tôi sau khảo sát bạn sẽ có giá trọn gói
Giá chống thấm tường
Tường nhà là lớp áo giáp bảo vệ của mái nhà, nơi chịu tác động trực tiếp của thời tiết, khí hậu, khói bụi… Vì vậy, hệ thống chống thấm tường chất lượng cao sẽ tăng cường độ bảo vệ, giúp tường nhà chắc chắn, chống chọi tốt với các tác nhân bên ngoài.
Danh mục | Đơn giá (vnđ/m2) | Ghi chú |
Màng chống thấm hai thành phần: ba lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 290.000 | Phải tuân thủ nguyên tắc chống thấm tường từ chuẩn bị bề mặt đến thi công chống thấm.
Sử dụng vật liệu có chất lượng, chính hãng. |
Màng chống thấm trải trước | 270.000 – 310.000 | |
Màng chống thấm Polyurea. | 440.000 – 510.000 | |
Màng chống thấm có dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 140.000 – 240.000 | |
Chống thấm tường nhà trọn gói | Báo giá sau khi khảo sát. | |
Chống thấm bằng sika và phụ gia làm chống thấm. | 2.650.000 | Hạn chế làm xước bề mặt chống thấm |
Hỗn hợp sika latex với xi măng nước. | ||
Sikatop, seal 107, sika flex construction ở các vị trí mạch ngừng. | ||
Chống thấm bằng composite. | 1.250.000 | Yêu cầu mặt bằng chống thấm khô ráo, phẳng. |
Chống thấm bằng inox, phụ gia, nước, xi măng. Sử dụng keo ở mạch ngừng. | 3.175.000 | |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak, độ dày 2mm. | 375.000 | |
Chống thấm bằng máy hàn khí hoặc máy khò.
Sử dụng cho tường nhà, sử dụng HPDE. |
1.570.000 |
Giá chống thấm nhà vệ sinh
Hệ thống chống thấm nhà vệ sinh đạt tiêu chuẩn kỹ thuật sẽ giúp hạn chế rủi ro thấm dột, hư hỏng kết cấu sàn – tường, trần.
VẬT LIỆU CHỐNG THẤM | XUẤT XỨ | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Sika Latex – TH. | Việt Nam | m2 | 155.000 |
Sika Top Seal – 107 có 2 thành phần. | Việt Nam | 185.000 | |
Sika Maxbond. | Singapore | 185.000 | |
Màng lỏng gốc Polyurethane. | Mais Polymer | 285.000 | |
Màng khò nóng gốc bitum 3mm. | Italia | m2 | 180.000 |
Màng khò nóng gốc bitum 4mm. | Italia | 190.000 | |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Membrane | 160.000 | |
Màng nhũ tương chống thấm đàn hồi. | Flintkote | 160.000 | |
Chống thấm tường nhà vệ sinh bằng KOVA. | Việt Nam | 175.000 | |
Xử lý vết nứt tường nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1. | Anh | md | 110.000 |
Chống thấm cổ ống: cuốn thanh trương nở và rót vữa không co ngót. | Hàn Quốc | cổ ống | 150.000 |
Xử lý chống thấm xung quanh khuôn cửa ra vào, ô thoáng nhà vệ sinh bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | Italia | md | 120.000 |
Trọn gói chống thấm phòng vệ sinh cũ. | 2.300.000 | ||
Đơn giá trên đã bao gồm phí nhân công và vật liệu, chưa bao gồm phí VAT. |
Giá chống thấm sân thượng:
Do ảnh hưởng thường xuyên và mạnh mẽ của nắng mưa thất thường nên sân thượng thường bị hư hỏng như: nứt, bong tróc, rêu mốc trên bề mặt, thấm dột tường, trần nhà … Để hạn chế những hậu quả trên cần phải thi công hệ thống chống thấm sân thượng chất lượng.
HẠNG MỤC | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển sà bần | M2 | 150.000 – 170.000 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 220.000 – 270.000 |
Xử lý vết nứt bê tông bằng Foam: Senlong SL668, SL669. | M | 170.000 – 200.000 |
Chống thấm bằng màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 100.000 – 120.000 |
Chống thấm bằng màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 220.000 – 250.000 |
Chống thấm bằng màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 190.000 – 210.000 |
Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 150.000 – 170.000 |
Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 150.000 – 200.000 |
Gia cố bê tông tổ ong: Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 |
Gia cố vách chân tường: Sika Grout, Sika Latex. | M | 350.000 – 370.000 |
Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 50.000 – 70.000 |
Cán vữa + lót gạch. | M2 | 250.000 – 350.000 |
Giá chống thấm tầng hầm
Tầng hầm thường được sử dụng để đậu xe hoặc lưu trữ và giúp tối ưu hóa diện tích mặt bằng của tòa nhà. Tầng hầm thường nằm dưới lòng đất nên rất dễ bị thấm nước nên cần có kỹ thuật thi công chuyên nghiệp với hệ thống chống thấm chất lượng cao để bảo vệ độ bền cho tầng hầm.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐVT | ĐƠN GIÁ |
Đục gạch + chuyển xà bần | Chỉ cần dụng cụ không cần vật tư. | M2 | 150.000 – 170.000 |
Xử lý vết nứt bê tông. | Epoxy, Sikadur 731, Sikadur 752. | M | 220.000 – 270.000 |
Foam, Senlong SL668, SL669. | M | 170.000 – 200.000 | |
Chống thấm sàn đáy tầng hầm. | Màng gốc xi măng, Sikatop Seal 107/105/109, Sika Lalex. | M2 | 100.000 – 120.000 |
Màng PU, Sika Plastic 632R, Fosroc Nitoproof 600. | M2 | 220.000 – 250.000 | |
Màng khò gốc Bitum, Sika Bituseal T130SG. | M2 | 190.000 – 210.000 | |
Xử lý điểm thấm. | Xử lý bơm PU điểm thấm, Senlong SL668, SL669. | Điểm | 150.000 – 170.000 |
Gia cố bê tông tổ ong bằng Sika Latex, Sika Grout. | Điểm | 2.500.000 – 3.500.000 | |
Chống thấm cổ ống. | Rót Grout, bơm keo cổ ống: Sika Grout, Sikaflex. | Điểm | 150.000 – 200.000 |
Chống thấm vách chân tường. | Sử dụng Sika Grout, Sika Latex. | M | 350.000 – 370.000 |
Hoàn thiện chống thấm. | Sơn nước hoàn thiện: Kansai Idecor 3,5,7,9. | M2 | 50.000 – 70.000 |
Cán vữa + lót gạch. | M2 | 250.000 – 350.000 |
Giá chống thấm bể bơi, bể nước ăn
Bể bơi, bể chứa là vật dụng chứa nước và là nơi chịu tác động của nước nhiều nhất. Để hạn chế tình trạng nước bị nhiễm khuẩn hoặc rò rỉ từ trong ra ngoài, gây thất thoát nước làm tăng chi phí tiền nước hàng tháng, bể cần có hệ thống chống thấm chất lượng.
DỊCH VỤ | ĐƠN GIÁ (VNĐ/M2) |
Màng chống thấm 2 thành phần: 3 lớp kết hợp với lưới gia cường | 190.000 – 290.000 |
Màng chống thấm rải trước | 270.000 – 310.000 |
Màng chống thấm Polyurea. | 440.000 – 510.000 |
Màng chống thấm dạng mao dẫn, thẩm thấu. | 140.000 – 240.000 |
Chống thấm bể bơi, bể nước trọn gói | Báo giá sau khảo sát. |
Chống thấm bằng sika và phụ gia chống thấm. | 2.650.000 |
Hỗn hợp sika latex và xi măng nước phù hợp. | |
Sika top, seal 107, sika flex contruction ở các vị trí mạch ngừng. | |
Chống thấm bằng composite. | 1.250.000 |
Chống thấm bằng inox và phụ gia, nước, xi măng. | 3.175.000 |
Chống thấm bằng màng tự dính Autotak. | 375.000 |
Chống thấm bằng máy hàn khí, máy khò. | 1.570.000 |
Giá chống thấm sàn nhà
Sàn nhà là nơi chịu tác động của sức nặng của người, vật dụng, thiết bị trong nhà. Sàn nhà cũng là nơi bị ảnh hưởng rất nhiều nếu trần hoặc tường bị thấm dột. Do đó, nền móng cần được bảo vệ bằng hệ thống chống thấm đáng tin cậy.
DỊCH VỤ | VẬT TƯ | ĐƠN VỊ (VNĐ) |
Sơn sàn epoxy bằng hệ lăn. | KCC Hàn Quốc. | 65.000 – 70.000 |
ADO20 – APT. | 65.000 – 70.000 | |
ADO121 – APT | 85.000 – 90.000 | |
Chokwang. | 75.000 – 80.000 | |
Sơn sàn epoxy tự san phẳng. | Với độ dày 1mm. | 195.000 – 220.000 |
Với độ dày 2mm. | 365.000 – 400.000 | |
Với độ dày 2mm (có silica). | 310.000 – 330.000 | |
Sơn sàn epoxy kháng, chống chịu axit hóa chất. | Bằng hệ lăn. | 110.000 – 130.000 |
Tự san phẳng 1mm. | 245.000 – 265.000 | |
Tự san phẳng 2mm. | 455.000 – 475.000 | |
Tự san phẳng 2mm (có silica). | 375.000 – 400.000 | |
Sơn sàn epoxy chống tĩnh điện. | Chống tĩnh điện bằng hệ lăn. | 125.000 – 145.000 |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 1mm. | 450.000 – 485.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 2mm. | 650.000 – 695.000 | |
Chống tĩnh điện tự san phẳng 3mm. | 850.000 – 895.000 | |
Báo giá trên áp dụng cho sàn bê tông chuẩn sơn epoxy, có diện tích từ 1000m2 trở lên. |
Giá chống thấm trần nhà:
Trần nhà là ranh giới giữa hai tầng liền kề và chịu tác động của trọng lực cũng như nước từ nhà vệ sinh trên lầu. Dù đặt trần nhà ở đâu cũng phải được bảo vệ cẩn thận bằng hệ thống chống thấm chất lượng cao.
HẠNG MỤC CHỐNG THẤM | ĐVT | ĐƠN GIÁ (VNĐ) |
Chống thấm bề mặt tường nhà bằng vật liệu Stonplast. | M2 | 75.000 |
Xử lý vết nứt tường ngoài nhà bằng keo Seal “N” Flex 1. | 110.000 | |
Xử lý mỹ thuật các vết nứt tường trong nhà bằng keo Fill a Gap và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 65.000 | |
Xử lý chống thấm quanh khuôn cửa sổ, cửa ra vào, các ô thoáng … bằng keo Seal “N” Flex 1 và mành chịu lực (chưa bao gồm sơn bả). | 120.000 |
Đơn báo giá các vật liệu chống thấm
Với mỗi phương án chống thấm khác nhau sẽ có những vật liệu chống thấm khác nhau. Sau đây là bảng báo giá vật liệu chống thấm, các bạn có thể tham khảo:
VẬT LIỆU | ĐẶC ĐIỂM | ĐƠN GIÁ (đ/kg) | |
Nhựa đường lỏng | Loại 60/70 Singapore | Tạo độ kết dính cho lớp chống thấm. Dùng để chống thấm cho sàn mái, mái nhà, nền nhà… | 11.900 |
Loại đóng thùng 60/70 Singapore | 13.100 | ||
Loại đóng thùng 60/70 IRAN | 10.900 | ||
Màng chống thấm khò nóng Lemax. | 4mm S – APP | 1mx4mmx 10m/cuộn | 1.300.000 |
4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.300.000 | |
4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.300.000 | |
3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
Màng chống thấm tự dính Lemax. | 1.5 mm S | 1mx1.5mmx15m/cuộn | 2.130.000 |
2.0 mm PE | 1mx2.0mmx20m/cuộn | 3.660.000 | |
1.5 mm PE | 1mx1.5mmx15m/cuộn | 2.250.000 | |
Màng chống thấm khò nóng Breiglas | 3mm S – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 |
4mm GY – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.270.000 | |
3mm GY – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
4mm PE – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.270.000 | |
4mm S – APP | 1mx4mmx10m/cuộn | 1.270.000 | |
3mm PE – APP | 1mx3mmx10m/cuộn | 1.070.000 | |
Màng chống thấm khò nóng Bitumode. | Delta P-3mm PE | 1mx3mmx10m/cuộn | 880.000 |
Delta P – 3mm S | 1mx3mmx10m/cuộn | 880.000 | |
Delta P – 3mm GY | 1mx3mmx10m/cuộn | 880. 000 | |
Delta P – 4mm PE | 1m x 4mm x 10m/cuộn | 1.050.000 | |
Màng chống thấm tự dính Pluvitec. | 2.0 mm PE | 1mx2.0mmx15m/cuộn | 1.875.000 |
1.5 mm PE | 1mx1.5mmx20m/cuộn | 2.340.000 | |
Chất chống thấm sàn cao cấp KOVA CT-11A Plus. | Thùng 20kg | Ngăn cản sự thẩm thấu của nước. | 1.799.000 |
Thùng 4kg | 371.000 | ||
Lon 1kg | 95.000 | ||
Chất chống thấm tường cao cấp KOVA CT-11A Plus. | Thùng 20kg | Dùng chống thấm cho tường trong và tường ngoài của ngôi nhà. | 1.717.000 |
Thùng 4kg | 354.000 | ||
Lon 1kg | 91.000 | ||
Chất phụ gia chống thấm KOVA CT-11B | Thùng 4kg | Tăng độ kết dính và chắc chắn cho lớp chống thấm. | 383.000 |
Lon 1kg | 99.000 | ||
Chất chống đông kết nhanh CT-05 | Lon 1kg | Tăng độ kết dính và chắc chắn cho lớp chống thấm. | 163.000 |
Chất chống thấm co giãn KOVA CT-14 | Bộ 2kg | Tăng độ kết dính và độ đặc chắc cho lớp chống thấm. | 287.000 |
Sơn chống thấm của một số thương hiệu sơn. | Sơn chống thấm Kova CT11a. | Chống thấm cho tường đứng, tường ngoài trời, sân tennis…. | 21.000 – 26.000 |
Sơn chống thấm Nippon. | Dùng cho tường xây ngoài trời | 16.000 – 23.000 | |
Sơn chống thấm Sika latex. | Sử dụng làm lớp lót chống thấm, sửa chữa các vết nứt của sàn bê tông | 21.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm Dulux weathershield. | Chống thấm rất hiệu quả cho bề mặt tường ngoại thất | 18.000 – 24.000 | |
Sơn chống thấm Joton. | Che các khe hở nhỏ trên bề mặt bê tông. | 18.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm Water seal. | Chống thấm rất hiệu quả cho tất cả các loại tường. | 40.000 – 44.000 | |
Sơn chống thấm Jotun. | Bảo vệ tường ngoài khỏi sự xâm nhập của nước | 19.000 – 25000 | |
Sơn chống thấm Mykolor. | Chống thấm vô cùng hiệu quả cho cả tường trong nhà và ngoài trời | 21.000 – 30.000 | |
Sơn chống thấm Spec. | Chống thấm cho tường đứng, sàn nhà vệ sinh… | 20.000 – 31.000 | |
Sơn chống thấm Toa. | Chống thấm cho tường trong nhà, ngoài trời, bồn nước, sân thượng, sàn nhà, tầng hầm, khu vệ sinh…. | 18.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm Alex. | Sử dụng phối hợp chống thấm rất hiệu quả cho mọi công trình. | 17.000 – 25.000 | |
Sơn chống thấm expo. | 19.000 – 26.000 | ||
Sơn chống thấm Jymec. | Là loại sơn chống thấm trộn xi măng dùng cho bề mặt tường trong nhà và ngoài trời | 18.000 – 26.000 |
Lưu ý: Đơn giá chống thấm còn được tính theo diện tích thi công và mức độ thấm nước, mặt bằng thi công chống thấm, được chúng tôi lên sơ bộ nếu thêm chi tiết thì hãy xem hết bài viết để biết thêm đơn giá chống thấm từng hạng mục cụ thể.
Chống thấm dột Honghala – Dịch vụ chống thấm tốt nhất Hà Nội
Đến với Honghala, bạn luôn nhận được sự tư vấn nhiệt tình đến từ đội ngũ nhân viên, cùng với sự đa dạng hóa sản phẩm, bạn thoải mái lựa chọn cho công trình mình những sản phẩm chống thấm chất lượng cao đến từ các thương hiệu nổi tiếng trên thế giới như: Lemax – Malaysia, Vetroasfalto – Italia, Clever – Thổ Nhĩ Kỳ, Neotex – Hy Lạp,… cùng nhiều hệ thống sản phẩm khác.
Chi tiết dịch vụ của chúng tôi
- Nhận tư vấn, thiết kế, xây mới các công trình nhà ở cũng như các công trình khác
- Chống thấm tuyệt đối các hạng mục công trình đang xây dựng, sửa chữa, bảo hành dài hạn
- Chống thấm toàn bộ ngôi nhà: chống thấm nhà vệ sinh, chống thấm tường, chống thấm sân thượng, chống thấm bể bơi,…
- Nhận chống thấm các công trình ngầm đang xây dựng như: chống thấm hố thang máy, chống thấm tầng hầm, chống thấm bể ngầm,…
- Nhận tư vấn, cung cấp các giải pháp chống thấm mới nhất cho các công trình công nghiệp và dân dụng
- Cho thuê kỹ sư chống thấm, nhân công cho các đơn vị xây dựng, cá nhân có nhu cầu sử dụng.
Một số hình ảnh thi công chống thấm của Honghala
Cam kết từ thợ chống thấm Honghala
- Xử lý chống thấm chuyên nghiệp đúng cách, đúng quy trình
- Xử lý chống thấm chất lượng, chống thấm triệt để và uy tín
- Sử dụng các nguyên vật liệu trong thi công chống thấm chất lượng
- Bảo hành sau khi hoàn thành chống thấm để bạn có thể yên tâm sử dụng
Khu vực phục vụ của chúng tôi
Xây Dựng Honghala nhận thi công chống thấm dột tại nhà ở tất cả các quận huyện thuộc TP Hà Nội như: Các Quận: Hoàn Kiếm, Hoàng Mai, Thanh Xuân, Hà Đông, Hai Bà Trưng, Nam Bắc Từ Liêm, Long Biên, Đống Đa, Ba Đình, Cầu Giấy, Tây Hồ, Thanh Trì, Gia Lâm, Sóc Sơn, Thạch Thất, Quốc Oai, Hoài Đức, Đan Phượng, Phúc Thọ, Đông Anh, Gia Lâm, Thanh Trì, Ba Vì, Hoài Đức, Chương Mỹ, Thanh Oai, Thường Tín, Phú Xuyên, Ứng Hòa, Mỹ Đức, Mê Linh & Thị Xã: Sơn Tây.
Quy trình thi công chống thấm của Honghala
Công ty Honghala hướng đến việc mang đến cho khách hàng dịch vụ chống thấm chất lượng cao, chú trọng đến kỹ thuật thi công chuyên nghiệp và sử dụng vật liệu chống thấm tốt nhất. Cụ thể, quy trình chống thấm của Honghala sẽ bao gồm 3 công đoạn sau:
Chuẩn bị bề mặt thi công
Đây là bước rất quan trọng vì nó ảnh hưởng trực tiếp đến chất lượng và độ bền vững của lớp chống thấm.
Do đó, bụi, lớp vữa thừa và các tạp chất cần được loại bỏ khỏi vị trí thi công chống thấm.
Chúng tôi sẽ sử dụng kết hợp máy mài bàn chải để cạo và máy thổi bụi để làm sạch mặt đất triệt để. Các vết nứt lớn sẽ được làm phẳng bằng keo.
Thi công chống thấm
Honghala tiến hành chống thấm theo phương án sơ bộ với khách hàng. Mỗi loại vật liệu chống thấm sẽ có quy trình thi công riêng nhưng mẫu số chung là khả năng chống thấm dột tốt nhất cho công trình.
Kiểm tra chống thấm và nghiệm thu
Sau khi thi công chống thấm xong, Honghala sẽ tiến hành ngâm nước để kiểm tra khả năng chống thấm của công trình, sau đó là nghiệm thu.
Mọi thắc mắc về bảng báo giá dịch vụ chống thấm hay cần tư vấn chống thấm vui lòng liên hệ hotline của chúng tôi để được hỗ trợ nhanh nhất.
Ý kiến bạn đọc (0)